Characters remaining: 500/500
Translation

lưng chừng

Academic
Friendly

Từ "lưng chừng" trong tiếng Việt có nghĩa là ở vị trí giữa, không hoàn thành hay khôngtrạng thái rõ ràng, dở dang. Khi bạn sử dụng từ này, bạn có thể đang nói về một việc đó chưa xong hoặcgiữa chừng.

Định nghĩa:
  • Lưng chừng: Dở dang, không thật gần đầu còn xa cuối; dụ như khi bạn bắt đầu một việc nhưng chưa hoàn thành, hoặc đanggiữa một hành trình chưa đến nơi.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi làm bài tập vẫn còn lưng chừng, chưa hoàn thành hết."
    • " ấy đanglưng chừng giữa việc học đi làm."
  2. Trong ngữ cảnh cụ thể:

    • "Chúng ta không nên để dự án này lưng chừng, phải quyết tâm hoàn thành."
    • "Lưng chừng giữa đỉnh núi, tôi cảm thấy mệt nhưng không thể quay lại."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Lưng chừng có thể được dùng để chỉ tình trạng không rõ ràng hoặc không dứt khoát trong cảm xúc hoặc ý kiến:
    • " ấy lưng chừng giữa yêu ghét, không biết phải chọn ai."
    • "Quyết định của anh ta vẫn lưng chừng, chưa chắc chắn."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Lưng chừng có thể được sử dụng với nhiều danh từ khác nhau để mô tả trạng thái dở dang:
    • "Lưng chừng sự nghiệp": chỉ một sự nghiệp chưa phát triển rõ ràng.
    • "Lưng chừng tình cảm": chỉ một mối quan hệ chưa rõ ràng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Dở dang: Tương tự với lưng chừng, chỉ tình trạng chưa hoàn thành.
  • Giữa chừng: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường nhấn mạnh vào việcgiữa một quá trình hơn trạng thái không hoàn thành.
  • Chưa xong: Cũng mang nghĩa chưa hoàn thành, nhưng không nhấn mạnh đến vị trígiữa.
Từ liên quan:
  • Trạng thái: Làm hơn về cảm giác hoặc tình huống không rõ ràng.
  • Hành trình: Khái niệm về một quá trình, có thể liên quan đến việc lưng chừng trong khi thực hiện.
  1. Dở dang, không thật gần đầu còn xa cuối: Làm lưng chừng rồi bỏ về.

Similar Spellings

Words Containing "lưng chừng"

Comments and discussion on the word "lưng chừng"